無由 vô do
♦ Không thể nào, không có cách nào. ◇Pháp Hoa Kinh : Ngã thường tư niệm thử tử, vô do kiến chi , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Ta nhớ mãi đứa con này, không làm sao gặp được.
♦ Không có lí do, không có nguyên nhân.
♦ ☆Tương tự: vô tòng .