沉吟 trầm ngâm
♦ Ngần ngừ, do dự.
♦ Ngẫm nghĩ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bố trầm ngâm lương cửu viết: Ngô dục sát Đinh Nguyên, dẫn quân quy Đổng Trác, hà như? : , , (Đệ tam hồi) (Lã) Bố ngẫm nghĩ hồi lâu rồi nói: Tôi muốn giết Đinh Nguyên, dẫn quân theo về Đổng Trác, có nên không?
♦ Ngâm vịnh nhỏ tiếng. ◇Đỗ Phủ : Trầm ngâm Đăng lâu phú, Trung dạ khởi tam phục , (Hàn dạ khê hành chu trung tác ) Ngâm khẽ bài phú Đăng lâu, Giữa đêm thức dậy đọc đi đọc lại.
♦ Trầm trọng, nặng. ◇Thang Hiển Tổ : Tiểu thư bệnh chuyển trầm ngâm (Mẫu đan đình ) Bệnh tiểu thư biến thành trầm trọng.