矛盾 mâu thuẫn♦ Ngày xưa tương truyền có người bán
mâu 矛 (một loại giáo cán dài) và
thuẫn 盾 (cái mộc), hai thứ vũ khí có công dụng trái ngược nhau. Người đó khoe rằng
thuẫn của mình chắc chắn không vật gì đâm thủng. Sau lại khoe
mâu của mình đâm vật gì cũng được. Có người hỏi nếu đem
mâu và
thuẫn đang bán đó thử đối chọi với nhau thì kết quả ra sao. Người bán binh khí đuối lí không trả lời được (điển trong
Hàn Phi Tử 韓非子,
Nan thế 難勢). Sau chỉ lời nói hoặc hành vi tự trái ngược nhau. § Cũng viết là
mâu thuẫn 矛楯.
♦ Trong lí luận học, chỉ một khái niệm hoặc mệnh đề không thể cùng lúc vừa "thật" (True) vừa "giả" (False) được. ☆Tương tự:
để xúc 抵觸. ◎Như:
tha đích thuyết từ tiền hậu mâu thuẫn, bất hợp la-tập 他的說詞前後矛盾,
不合邏輯 lời nói của anh ấy trước sau mâu thuẫn, không hợp logic.