號令 hiệu lệnh
♦ Ra lệnh, truyền lệnh. ◎Như: hiệu lệnh tam quân truyền lệnh ba quân.
♦ Lệnh truyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kí lệnh tiến binh, kim hựu giáo hưu tiến, hà kì hiệu lệnh bất minh , , (Đệ bách hồi) Đã ra lệnh tiến quân, nay lại bảo ngừng tiến quân, lệnh truyền sao mà chẳng sáng suốt chi cả.
♦ Chính quyền, nhà cầm quyền. ◇Sử Kí : Ngũ niên chi gian, hiệu lệnh tam thiện , (Tần Sở chi tế nguyệt biểu ) Trong vòng năm năm, chính quyền ba lần đổi.
♦ Bêu tội phạm ra đường phố cho thấy làm gương. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hựu tương Đổng Trác thi thủ, hiệu lệnh thông cù , (Đệ cửu hồi) Lại đem thây và đầu Đổng Trác bêu diễu ở các ngả đường.