陰霾 âm mai
♦ Khí trời âm u, mù mịt. ◇Tây du kí
西
遊
記
:
Hắc vụ âm mai đại địa hôn
黑
霧
陰
霾
大
地
昏
(Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
♦ Tỉ dụ sắc mặt không vui. ◎Như:
tha tiếp hoạch tiệp báo, đốn tảo kiểm thượng âm mai
他
接
獲
捷
報
,
頓
掃
臉
上
陰
霾
.