了然 liễu nhiên
♦ Rõ ràng, minh bạch. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tướng quân dĩ quân số khai giải, sử kì liễu nhiên vô nghi, nhiên hậu đại sự khả thành , 使, (Đệ tứ thập tứ hồi) Tướng quân nên nói ra quân số (của Tào Tháo), để cho (Tôn Quyền) thấy rõ ràng không nghi ngại, thì việc lớn ắt thành.
♦ ☆Tương tự: minh bạch , minh liệu , thanh tích , thanh sở .
♦ ★Tương phản: bất minh .