嘴巴 chủy ba♦ Mồm, miệng. ◎Như:
khứ bả chủy ba sát can tịnh 去把嘴巴擦乾淨 lau mồm cho sạch.
♦ Mặt, má. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Phượng Thư thính liễu, nhất khang hỏa đô phát tác khởi lai, hát lệnh: Đả chủy ba 鳳姐聽了,
一腔火都發作起來,
喝令:
打嘴巴 (Đệ lục thập thất hồi) Phượng Thư nghe nói, tức lộn ruột lên, quát: Tát vào mặt nó.