漂亮 phiêu lượng♦ Xinh đẹp, tươi đẹp, mĩ lệ. ◎Như:
giá kiện y phục chân phiêu lượng, ngã nhất khán tựu hỉ hoan 這件衣服真漂亮,
我 一看就喜歡.
♦ Giỏi, hay, xuất sắc. ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Nhĩ khán ngã giá đại ca, thuyết đích thoại hà đẳng phiêu lượng 你看我這大哥,
說的話何等漂亮 (Đệ nhị thập bát hồi).
♦ Tỉ dụ thông tình đạt lí. ◎Như:
nhĩ biệt thuyết liễu, tái thuyết tựu bất phiêu lượng liễu 你別說了,
再說就不漂亮了.