抒情 trữ tình
♦ ☆Tương tự: trữ hoài .
♦ Biểu đạt tình tự, bày tỏ tình cảm. ◇Khuất Nguyên : Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình , (Cửu chương , Tích tụng ) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.