下世 hạ thế
♦ Chết, mất, từ trần. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu bán tải, Vũ Thôn đích thê hốt nhiễm tật hạ thế , (Đệ nhị hồi) Lại nửa năm sau, vợ cả Vũ Thôn bỗng mắc bệnh chết.
♦ Kiếp sau, lai sinh. ◎Như: nguyện hạ thế sanh vi nữ nhân mong kiếp sau được sinh làm người nữ.
♦ Đời sau, thế hệ sau.
♦ Xuống trần gian. ◇Hồng Lâu Mộng : Đãi giá nhất can phong lưu nghiệt quỷ hạ thế dĩ hoàn, nhĩ ngã tái khứ , (Đệ nhất hồi) Chờ cho bọn quỷ nghiệt phong lưu xuống trần hết đã, tôi với ông hãy xuống.
♦ Nhân gian, cõi đời, hạ giới. ◇Tây du kí 西: Bát Giới đạo: Ngã nãi thị Thiên Bồng nguyên soái, chỉ nhân tội phạm thiên điều, đọa lạc hạ thế : , , (Đệ nhị thập cửu hồi) (Trư) Bát Giới nói: Ta vốn là nguyên soái ở Thiên Bồng, nhân vì phạm tội trên trời, phải đày xuống hạ giới.
♦ Cõi âm, địa ngục.