俗氣 tục khí
♦ Phong khí, tập tục. ◇Ngụy thư : Tục khí khinh cấp, bất thức lễ giáo, thịnh sức tử nữ dĩ chiêu du khách, thử kì thổ phong dã , , , (Tư Mã Duệ truyện ).
♦ Thô tục, dung tục, không cao nhã. ◇Tào Ngu : Hựu thô, hựu bàn, hựu tục khí, hựu một hữu nhất điểm giáo dục , , , (Nhật xuất , Đệ nhị mạc) Vừa thô, vừa béo, vừa dung tục, lại không có chút giáo dục gì cả.
♦ Chán ngán. ◎Như: giá thoại ngã đô thính tục khí liễu .