肝腸寸斷 can tràng thốn đoạn
♦ Ruột gan đứt khúc, tỉ dụ đau thương cực độ. ★Tương phản:
tâm hoa nộ phóng
心
花
怒
放
.
♦ Hình dung đói tới cực điểm.