控制 khống chế♦ Thao túng, không cho vượt khỏi phạm vi hoặc tùy ý hoạt động. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Kính binh trọng địa, khống chế vạn lí 勁兵重地,
控制萬里 (Vương Trung Tự truyện
王忠嗣傳) Quân mạnh đất hiểm yếu, thao túng muôn dặm.
♦ Nắm giữ. ◇Bắc Tề thư
北齊書:
Chuyên lộng uy quyền, khống chế triều đình 專弄威權,
控制朝廷 (Tổ Thỉnh truyện
祖珽傳) Chuyên quyền lộng hành, nắm giữ triều đình.