年紀 niên kỉ
♦ Số năm, thời kì. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhiên triều đại niên kỉ, địa dư bang quốc khước phản thất lạc vô khảo , 輿 (Đệ nhất hồi) Nhưng triều đại, năm mấy, ở đâu, nước nào đều bị thất lạc không thể xem xét được nữa.
♦ Niên hiệu.
♦ Tuổi. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Lí Hùng niên kỉ chỉ hữu tam thập lai tuế (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan ) Lí Hùng tuổi tác chỉ khoảng ba chục trở lại.
♦ Niên đại, thời đại. ◇Cố Viêm Vũ : Thiếu thì lai vãng Giang Đông ngạn, Nhân đại canh di niên kỉ hoán , (Huynh tử hồng thiện ) Lúc trẻ qua lại bờ Giang Đông, Người đổi dời, thời đại thay chuyển.