張羅 trương la
♦ Giăng lưới bắt chim muông. ◇Chiến quốc sách : Thí chi như trương la giả, trương ư vô điểu chi sở, tắc chung nhật vô sở đắc hĩ , , (Đông Chu sách ) Thí dụ như giăng lưới bắt chim, giăng ở chỗ không có chim thì suốt ngày cũng không bắt được.
♦ Giăng bủa mạng lưới pháp luật.
♦ Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. ◇Tô Thức : Lãnh quan môn hộ khả trương la (Thứ vận dương bao tảo xuân ) Quan nhàn rỗi cửa nhà vắng vẻ hiu quạnh.
♦ Chiêu đãi, tiếp đãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu kiến Phượng Thư tẩu lai đạo: Nhĩ bất quán trương la, nhĩ cật nhĩ đích khứ. Ngã tiên thế nhĩ trương la, đẳng tán liễu ngã tái cật : , . , (Đệ tam thập bát hồi) Lại thấy Phượng Thư chạy đến bảo (với Sử Tương Vân): Cô tiếp đãi không quen, cứ đi ăn đi. Để tôi thay cô tiếp đãi cho, xong rồi tôi sẽ ăn.
♦ Sắp đặt, an bài, trù hoạch, liệu tính.
♦ Dò la, tìm tòi.
♦ Chiêu dẫn, chiêu tập, lôi kéo.