吸取 hấp thủ
♦ Hút, hít. ◇Tô Mạn Thù : Dư duy giác đầu bộ vi vựng, chánh tư ngoại xuất, hấp thủ thanh khí nhĩ , , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi chỉ cảm thấy hơi chóng mặt, chính vì thế nên có ý ra ngoài, hít thở không khí trong lành đấy thôi.
♦ Thu lấy. ◎Như: nhĩ ưng cai hấp thủ tha nhân đích ý kiến anh hãy nên thu nhận ý kiến người khác.