嘔啞 âu ách♦ Tiếng trẻ con bập bẹ. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Âu ách sơ học ngữ 嘔啞初學語 (Niệm kim loan tử
念金鑾子) U ơ mới học nói.
♦ Tiếng đàn sáo. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Quản huyền âu ách, đa ư thị nhân chi ngôn ngữ 管弦嘔啞,
多於市人之言語 (A Phòng cung phú
阿房宮賦) Sáo đàn ọ ẹ nhiều hơn tiếng người nói trong chợ.
♦ Tiếng chim thú. ◇Hoàng Cảnh Nhân
黃景仁:
Giác thanh khởi mộc diểu, Nhất tán âu ách cầm 角聲起木杪,
一散嘔啞禽 (Hiểu quá Trừ Châu
曉過滁州) Tiếng tù và trổi trên ngọn cây, Oác oác đàn chim bay tản khắp.
♦ Tiếng thuyền đi. ◇Lí Hàm Dụng
李咸用:
Chinh trạo phục âu ách 征棹復嘔啞 (Giang hành
江行) Mái chèo đi xa lại óc ách.