方便 phương tiện
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ phương thức linh hoạt để chỉ dạy, làm cho hiểu rõ nghĩa thật của Phật pháp. ◇Duy Ma kinh : Dĩ phương tiện lực, vị chư chúng sanh phân biệt giải thuyết, hiển thị phân minh 便, , (Pháp cung dưỡng phẩm ) Dùng sức linh hoạt thích ứng, vì chúng sinh phân biệt giảng giải, làm cho sáng tỏ rõ ràng.
♦ Nhân tiện, lợi dụng, tùy cơ.
♦ Tùy nghi làm, tiện nghi hành sự.
♦ Tiện lợi.
♦ Giúp đỡ hoặc cấp cho tiện lợi. ◇Vương Minh Thanh : Nhược đắc thư thư vị ngã phương tiện, đắc thoát thử nhất môn lộ, dã thị nhất đoạn âm đức sự 便, , (Xuân Nương truyện ).
♦ Cơ hội, thời cơ.
♦ Thích hợp, thích nghi.
♦ Dễ dàng, dung dị. ◇Ba Kim : Na cá thì hậu khứ Nhật Bổn phi thường phương tiện, bất dụng bạn hộ chiếu, mãi thuyền phiếu ngận dong dị 便, , (Trường sanh tháp ) Thời đó đi Nhật Bổn hết sức dễ dàng, không cần làm hộ chiếu, mua vé tàu rất dễ.
♦ Thoải mái, dễ chịu, thư thích. ◇Lão Xá : Tha thuyết giá lưỡng thiên hữu điểm thương phong, tảng tử bất phương tiện , 便 (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Cô ta nói hai hôm nay hơi bị cảm cúm, cổ họng không được dễ chịu.
♦ Sẵn tiền tài, giàu có, dư dật. ◇Tào Ngu : Hiện tại nhĩ thủ hạ phương tiện, tùy tiện quân cấp ngã thất khối bát khối đích hảo ma? 便, 便 (Lôi vũ , Đệ nhất mạc) Bây giờ ông trong tay sẵn tiền, nhân thể chia sẻ cho tôi bảy đồng tám đồng được không?
♦ Mưu kế, mưu tính.
♦ Phương pháp, phép thuật.
♦ Bài tiết, đại tiện, tiểu tiện. ◇Tây du kí 西: Tha lưỡng cá phúc trung giảo thống, (...) na bà bà tức thủ lưỡng cá tịnh dũng lai, giáo tha lưỡng cá phương tiện , (...) , 便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hai người trong bụng đau quặn, (...) bà già liền đi lấy hai cái thùng sạch lại, bảo hai người đi tiện vào đó.