應當 ứng đương
♦ Cần phải, nên. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Quân bệnh căn thâm, ứng đương phẫu phá phúc
君
病
根
深
,
應
當
剖
破
腹
(Hoa Đà truyện
華
佗
傳
) Căn nguyên bệnh của ông sâu kín, cần phải mổ bụng (ra xem).
♦ Đối phó, ứng phó.