筆跡 bút tích♦ Chữ viết. § Cũng như
tự tích 字跡. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Trình Dục trám đắc Từ mẫu bút tích, nãi phỏng kì tự thể, trá tu gia thư nhất phong 程昱賺得徐母筆跡,
乃倣其字體,
詐修家書一封 (Đệ tam thập lục hồi) Trình Dục lừa biết được chữ viết của mẹ Từ Thứ
徐庶, liền bắt chước theo dạng chữ viết của bà, giả viết một lá thư về nhà (Từ Thứ).
♦ Chỉ tác phẩm thư họa. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Trẫm thường ư Phật miếu kiến khanh bút tích, tư chi cửu hĩ 朕嘗於佛廟見卿筆蹟,
思之久矣 (Liễu Công Quyền truyện
柳公權傳) Trẫm thường xem thư họa của khanh ở miếu Phật, nghĩ đến đã lâu rồi.
♦ Chỉ kĩ thuật bút pháp về thư họa. ◇Tống Linh Ô
宋靈烏:
Tính đốc học, vưu hảo văn tảo, thiện bút tích 性篤學,
尤好文藻,
善筆跡 (Nguyên trạm mộ chí
元湛墓志) Tính chăm học, rất có tài văn chương, giỏi bút pháp thư họa.