奴才 nô tài
♦ § Cũng viết là .
♦ Đày tớ, nô bộc. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá hội tử hựu khiếu ngã tố, ngã thành liễu nhĩ môn nô tài liễu , (Đệ tam thập nhị hồi) Bây giờ chị lại bảo tôi làm, tôi thành ra là đày tớ các người đấy nhỉ?
♦ Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◇Đào Tông Nghi : Thế chi bỉ nhân chi bất tiếu giả vi nô tài (Xuyết canh lục , Nô tài ).
♦ Chỉ kẻ xấu xa hèn hạ, cam tâm chịu người sai khiến, hoặc kẻ theo hùa giúp đỡ người làm chuyện xấu ác.
♦ Đời Minh, đời Thanh: thái giám và quan võ đối với hoàng đế tự xưng là nô tài .