勉強 miễn cưỡng♦ Hết sức mà làm. ◇Liệt nữ truyện
列女傳:
Quốc gia đa nạn, duy miễn cưỡng chi 國家多難,
惟勉強之 (Chu Nam chi thê
周南之妻) Nước nhà nhiều hoạn nạn, hãy lo hết sức mà làm.
♦ Gượng, không tự nhiên. ◎Như:
miễn cưỡng nhất tiếu 勉強一笑 gượng cười một cái.
♦ Cưỡng bách, bó buộc. ◎Như:
tha kí nhiên chấp ý li khứ, nhĩ hựu hà tất yếu miễn cưỡng tha lưu hạ lai? 他既然執意離去,
你又何必要勉強他留下來? anh ấy đã có ý ra đi, sao anh lại cứ muốn bắt buộc anh ấy ở lại?