才思 tài tư
♦ Tài khí và tư trí. § Thường chỉ năng lực sáng tác về văn học. ◇Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
:
Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao
有
才
思
,
屢
冠
文
場
,
心
氣
頗
高
(Tiên nhân đảo
仙
人
島
) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.