趨勢 xu thế
♦ Khuynh hướng của thời thế, xu hướng. ◎Như: sùng thượng cá nhân phong cách thị cận niên lai phục trang giới đích lưu hành xu thế .
♦ Xu phụ quyền thế, hùa theo quyền thế. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Na hòa thượng khước thị hiếu lợi đích tiên phong, xu thế đích nguyên soái, chung nhật tác trái , , (Quyển thập ngũ).