翹翹 kiều kiều
♦ Xuất chúng. ◇Phan Nhạc : Kiều kiều Triệu vương, thỉnh đồ tam vạn , (Quan trung ).
♦ Cao mà nguy hiểm. ◇Thi Kinh : Dư thất kiều kiều, Phong vũ sở phiêu diêu , (Bân phong , Si hào ) Ổ của ta lâm nguy, Vì gió mưa lắt lay dao động.
♦ Lo lắng, thận trọng. ◇Trương Hành : Thường kiều kiều dĩ nguy cụ, nhược thừa bôn nhi vô bí , (Đông Kinh phú ) Thường lo lắng hoảng sợ, như chạy ngựa mà không có dây cương.
♦ Dáng giơ cao, cong lên, vểnh lên. ◇Liêu trai chí dị : Tặng tú lí nhất câu (...), thụ nhi thị chi, kiều kiều như giải kết chùy, tâm thậm ái duyệt (...), , . (Liên Hương ) Tặng sinh một chiếc giày thêu (...), cầm lấy xem, thấy cong lên như cái dùi cởi nút thắt, trong lòng rất thích.
♦ Đông, nhiều. ◇Thi Kinh : Kiều kiều thác tân, Ngôn ngải kì sở , (Chu nam , Hán quảng ) Trong bụi cây rậm rạp, Cắt cây kinh sở.
♦ Dáng trông ngóng. ◇Đào Hoằng Cảnh : Hữu duyên tự nhiên hội, bất đãi tâm kiều kiều , (Minh thông kí , Quyển nhị) Có duyên thì tự nhiên gặp, chẳng chờ đợi trông ngóng.