關節 quan tiết
♦ Khớp xương. ◎Như: tất quan tiết khớp xương đầu gối.
♦ Khúc mấu chốt, giai đoạn quan trọng trong sự tiến triển của một công việc.
♦ Hối lộ, đút lót. ◇Thủy hử truyện : Sái Phúc, Sái Khánh lưỡng cá thương nghị định liễu, ám địa lí bả kim tử mãi thượng cáo hạ, quan tiết dĩ định , , , (Đệ lục thập nhị hồi) Sái Phúc, Sái Khánh hai người bàn luận xong, rồi ngầm đem số vàng mua chuộc trên dưới, đút lót đâu vào đấy.
♦ Ám hiệu. ◇Diệp Hiến Tổ : Ám tống nhất cá quan tiết, ngã vương khả dĩ thoát thân dã , (Dịch thủy hàn ) Ngầm đưa một ám hiệu, vua ta nhờ đó mới được thoát thân.
♦ Dặn dò.
♦ Mưu kế, cơ mưu.
♦ Ám chỉ, không nói rõ ra để người ta hiểu ngầm.