洗泥 tẩy nê
♦ Rửa sạch bùn đất. ◇Đỗ Phủ
杜
甫
:
Đắc ngư dĩ cát lân, Thái ngẫu bất tẩy nê
得
魚
已
割
鱗
,
採
藕
不
洗
泥
(Phiếm khê
泛
溪
).
♦ Đặt tiệc khoản đãi người từ xa đến hoặc người trở về. ☆Tương tự:
tiếp phong
接
風
,
tẩy trần
洗
塵
.