奮激 phấn kích♦ Phấn chấn, phấn phát hưng khởi. ◇Tăng Củng
曾鞏:
Thiên hạ văn kì phong, mộ kì nghĩa giả, nhân nhân cảm khái phấn kích 天下聞其風,
慕其義者,
人人感慨奮激 (Từ nhụ tử từ đường kí
徐孺子祠堂記).
♦ Làm cho phấn phát, khuyến khích. ◇Cựu Đường Thư
舊唐書:
(Lí) Thịnh diệc đồng lao khổ, mỗi dĩ đại nghĩa phấn kích sĩ tâm 晟亦同勞苦,
每以大義奮激士心 (Lí Thịnh truyện
李晟傳).
♦ Tung tóe, bùng lên, kích đãng. ◇Lang Anh
郎瑛:
Đương kì dương khí phấn kích, vi âm sở khốn, tắc bức bách bính phát, xuất tắc thành thanh, vi tật phong, vi tấn lôi 當其陽氣奮激,
為陰所困,
則逼迫迸發,
出則成聲,
為疾風,
為迅雷 (Thất tu loại cảo
七修類稿, Thiên địa ngũ
天地五, Phong lôi dị
風雷異).