料理 liệu lí
♦ Lo liệu, quản lí. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khả cấp sai nhân đáo bỉ thủ ngự thành trì, tịnh liệu lí táng sự , (Đệ ngũ tam hồi) Hãy gấp sai người sang đó coi giữ thành trì và lo liệu việc tang.
♦ Món ăn. ◎Như: Nhật Bổn liệu lí dĩ tinh trí văn danh .
♦ Coi sóc, trông nom, chiếu cố. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Nhữ nhược vi tuyển quan, đương hảo liệu lí thử nhân , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ).
♦ Làm cho khổ sở, bức bách, chiết ma. ◇Bạch Cư Dị : Nhãn hôn cửu bị thư liệu lí, Phế khát đa nhân tửu tổn thương , (Đối kính ngẫu ngâm ).