聞名 văn danh
♦ Nghe tới tên, biết tiếng. ◎Như:
văn danh bất như kiến diện
聞
名
不
如
見
面
nghe tiếng không bằng thấy mặt.
♦ Nổi tiếng, trứ danh. ◎Như:
Tây Hồ mĩ cảnh, văn danh toàn quốc
西
湖
美
景
,
聞
名
全
國
.