幽默 u mặc
♦ Thâm trầm, lặng lẽ. ◇Khuất Nguyên : Thuấn hề yểu yểu, khổng tĩnh u mặc , (Cửu chương , Hoài sa ).
♦ Hôn ám, tối tăm. ◇Trương Ngạn Viễn : Trương Hiếu Sư vi phiếu kị úy, vưu thiện họa địa ngục, khí hậu u mặc , , (Lịch đại danh họa kí , Đường triều thượng ).
♦ Khôi hài ý vị. § Phiên âm Anh ngữ "humour". ◇Ba Kim : Một hữu hàm súc, một hữu u mặc, một hữu kĩ xảo, nhi thả dã một hữu khoan dong , , , (Trầm lạc tập , Tự ).