體驗 thể nghiệm
♦ Tự thân mình trải qua, lĩnh hội thật sự, cảm thụ. ◇Vương Thủ Nhân : Giai thị tựu văn nghĩa thượng giải thích, khiên phụ dĩ cầu, hỗn dung thấu bạc, nhi bất tằng tựu tự kỉ thật công phu thượng thể nghiệm , , , (Truyền tập lục , Quyển trung).
♦ Kinh nghiệm thu hoạch được nhờ chính tự thân mình kinh lịch. ◇Lỗ Tấn : Văn học tuy nhiên hữu phổ biến tính, đãn nhân độc giả đích thể nghiệm đích bất đồng nhi hữu biến hóa, độc giả thảng một hữu loại tự đích thể nghiệm, tha dã tựu thất khứ liễu hiệu lực , , , (Hoa biên văn học , Khán thư tỏa kí ).
♦ Tra hạch, khảo sát. ◇Tô Thức : Thần thể nghiệm đắc mỗi niên Toánh hà trướng dật thủy ngân, trực chí châu thành môn cước hạ, công tư nguy cụ , , (Tấu luận bát trượng câu bất khả khai trạng ).