下輩子 hạ bối tử
♦ Kiếp sau. § Cũng nói là:
lai thế
來
世
,
lai sinh
來
生
. ◎Như:
tưởng yếu tái độ tương phùng khủng phạ chỉ hữu đẳng hạ bối tử liễu
想
要
再
度
相
逢
恐
怕
只
有
等
下
輩
子
了
muốn gặp gỡ nhau lần nữa sợ rằng chỉ còn cách đợi kiếp sau.