扼腕 ách oản
♦ Lấy một tay nắm chặt cổ tay kia, bày tỏ lòng hăng hái, đắc ý, oán trách, phẫn hận, v.v. ◇Cựu Đường Thư
舊
唐
書
:
Gian thần tứ ngược, túc sử trung thần kháng phẫn, nghĩa sĩ ách oản
姦
臣
肆
虐
,
足
使
忠
臣
抗
憤
,
義
士
扼
腕
(Vương Nghĩa Phương truyện
王
義
方
傳
).