童童 đồng đồng♦ Um tùm, rậm rạp. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Nham trung hữu tùng, Vạn cái thúy đồng đồng 岩中有松,
萬蓋翠童童 (Côn sơn ca
崑山歌) Trong núi có thông, Muôn chiếc lọng biếc um tùm.
♦ Cây trơ trụi không có cành lá. ◇Mai Nghiêu Thần
梅堯臣:
Kim niên ảo đô tận, Ngốc chu lập đồng đồng 今年拗都盡,
禿株立童童 (Dương Công Uẩn chi hoa đình tể
楊公蘊之華亭宰) Năm nay ngắt bẻ hết, Cây trụi đứng trơ cành.
♦ Nhẵn thín, trơn bóng, mượt mà. ◇Cao Dụ
高誘:
Thì dân ca chi viết: Nhất xích hội, hảo đồng đồng 時民歌之曰:
一尺繪,
好童童 (Hoài Nam Tử tự
淮南子敘).