波羅蜜 ba la mật♦ Vượt đến cõi giải thoát, cứu độ được người khác. Phiên âm tiếng Phạn "pāramitā". Còn được phiên âm là
Ba-la-mật-đa 波羅蜜多 và
Ba-la-nhĩ-đa 波囉弭多, Hán dịch là
đáo bỉ ngạn 到彼岸 qua đến bờ bên kia,
độ vô cực 度無極 đến nơi không giới hạn,
độ 度 vượt qua,
sự cứu cánh 事究竟 viên mãn rốt ráo sự việc. Thuật ngữ đề cập đến pháp tu tập nền tảng Tính không của hàng Bồ Tát Đại thừa để đưa chúng sinh đến bờ giải thoát. Phật giáo Đại thừa có dạy pháp tu Lục Ba-la-mật và Thập Ba-la-mật để được đến bờ giải thoát.
♦ Cây mít, trái mít. § Cũng gọi là
ba la mật 菠蘿蜜,
bà na sa 婆那娑.