迢迢 điều điều
♦ Xa xôi, xa lắc, triền miên. § Cũng viết là điều điều . ◇Phan Nhạc : Mạn mạn tam thiên lí, Điều điều viễn hành khách , (Nội cố thi ). ◇Khương Quỳ : Tế thảo xuyên sa tuyết bán tiêu, Ngô cung yên lãnh thủy điều điều 穿, (Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê ).
♦ Dằng dặc, dài lâu. ◇Đái Thúc Luân : Lịch lịch sầu tâm loạn, Điều điều độc dạ trường , (Vũ ).
♦ Chót vót, cao vút. § Cũng viết là điều điều . ◇Tư Mã Quang : Tàn xuân cử mục đa sầu tứ, Hưu thướng điều điều bách xích lâu , (Thứ vận họa Tống Phục Cổ xuân nhật ).
♦ Thăm thẳm, sâu thẳm. ◇Lí Thiệp : Mĩ nhân thanh trú cấp hàn tuyền, Hàn tuyền dục thướng ngân bình lạc. Điều điều bích trứu thiên dư xích, Cánh nhật ỷ lan không thán tức , . , (Lục thán ).
♦ Dáng nhảy múa. ◇Nguyên Chẩn : Quần cư toàn toàn thủ điều điều, Bất sấn âm thanh tự sấn kiều , (Vũ yêu ).