爭取 tranh thủ
♦ Tranh đoạt, hết sức giành lấy cho được. ◇Pháp Uyển Châu Lâm : Thế dĩ, nhập hà tẩy dục. Thì chư Phạm Thích Long Vương đẳng cạnh lai tranh thủ ngã phát , . (Quyển thập thất).
♦ Hết sức thực hiện.
♦ Cố sức làm cho người khác hoặc sự tình nào đó ngả theo về một phía. ◇Triệu Thụ Lí : Tranh thủ nhất cá nhân ngận bất dong dị, đả kích nhất cá nhân mã thượng tựu kiến hiệu , (Tam lí loan , Cửu).