爭取 tranh thủ♦ Tranh đoạt, hết sức giành lấy cho được. ◇Pháp Uyển Châu Lâm
法苑珠林:
Thế dĩ, nhập hà tẩy dục. Thì chư Phạm Thích Long Vương đẳng cạnh lai tranh thủ ngã phát 剃已,
入河洗浴.
時諸梵釋龍王等競來爭取我髮 (Quyển thập thất).
♦ Hết sức thực hiện.
♦ Cố sức làm cho người khác hoặc sự tình nào đó ngả theo về một phía. ◇Triệu Thụ Lí
趙樹理:
Tranh thủ nhất cá nhân ngận bất dong dị, đả kích nhất cá nhân mã thượng tựu kiến hiệu 爭取一個人很不容易,
打擊一個人馬上就見效 (Tam lí loan
三里灣, Cửu).