斐然 phỉ nhiên
♦ Văn vẻ, phong nhã. ◇Lưu Vũ Tích : Ngâm chi phỉ nhiên, dĩ kí cô phẫn , (Thu thanh phú , Tự ).
♦ Liều lĩnh, làm càn. ◇Lục Du : Phỉ nhiên vọng tác, bổn dĩ tự ngu, lưu truyền ngẫu chí ư trung đô, giám thưởng toại trần ư ất dạ , , , (Tạ Vương Xu sứ khải 使).
♦ Vẻ cuồng phóng, phát phẫn. ◇Tăng Củng : Chu du đương thế, thường phỉ nhiên hữu phù suy cứu khuyết chi tâm, phi đồ thị bì phu, tùy ba lưu, khiên chi diệp nhi dĩ dã , , , , (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhất thư ).
♦ Khinh khoái, phiên nhiên. ◇Sử Kí : Kết Tử Sở thân, sử chư hầu chi sĩ phỉ nhiên tranh nhập sự Tần , 使 (Thái sử công tự tự ).