翩翩 phiên phiên♦ Vùn vụt (dáng bay nhanh). ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Lương thượng hữu song yến, Phiên phiên hùng dữ thư 梁上有雙燕,
翩翩雄與雌 (Yến thi thị Lưu tẩu
燕詩示劉叟) Trên xà có đôi chim én, Vụt bay trống và mái.
♦ Nhẹ nhàng, uyển chuyển, thoăn thoắt. ◎Như:
phiên phiên khởi vũ 翩翩起舞 nhảy múa thoăn thoắt.
♦ Qua lại.
♦ Hớn hở, thích chí, tự đắc tự hỉ. ◇Trương Hoa
張華:
Phiên phiên nhiên, hữu dĩ tự lạc dã 翩翩然,
有以自樂也 (Tiêu liêu phú
鷦鷯賦) Hớn hở thích chí, tự lấy làm vui.
♦ Phong lưu, văn nhã.
♦ Tiêu sái, thanh thoát. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Dật trí phiên phiên, hữu xuất trần chi thái 逸致翩翩,
有出塵之態 (Quyển tam thập tứ) Phóng dật tiêu sái, có vẻ thoát tục.