翩然 phiên nhiên
♦ Vẻ tương phản. ◇Cung Tự Trân : Thường dĩ hạ nhật độc "Kì chiêu" chi thi, phiên nhiên phản chi, tác thi nhị chương, dĩ di hậu chi tự chất cốc giả , , , (Phản "Kì chiêu" , Tự ).
♦ Bay đi. ◇Liêu trai chí dị : Chuyển nhãn hóa vi anh vũ, phiên nhiên thệ hĩ , (A Anh ) Trong chớp mắt biến thành chim anh vũ bay mất.
♦ Nhanh nhẹ. ◇Liêu trai chí dị : Ngôn thứ, nữ dĩ phiên nhiên nhập, bái phục địa hạ , , (Niếp Tiểu Thiến ) Vừa nói xong thì cô gái nhanh nhẹ bước vào sụp lạy.
♦ Tiêu sái, tự tại. ◇Phương Hiếu Nhụ : Thi dữ thư giai phiên nhiên hữu trần ngoại ý, thành hi thế kì ngoạn dã , (Đề Tống Trọng hành thảo thư tự tác thi ).