風流 phong lưu
♦ Gió thổi. ◎Như: phong lưu vân tán gió thổi mây tan.
♦ Đưa đi xa, lưu truyền. ◎Như: phong lưu vạn quốc .
♦ Tập tục, phong hóa. ◇Trần Canh : Lưỡng Tấn sùng huyền hư, Phong lưu biến Hoa Hạ , (Tử Du phỏng Đái đồ ).
♦ Phong cách còn truyền lại, lưu phong dư vận. ◇Hán Thư : Kì phong thanh khí tục tự cổ nhi nhiên, kim chi ca dao khảng khái, phong lưu do tồn nhĩ , , (Triệu Sung Quốc tân khánh kị đẳng truyện tán ).
♦ Sái thoát phóng dật, phong nhã tiêu sái. ◇Liêu trai chí dị : (Lâm Tứ Nương) hựu mỗi dữ công bình chất thi từ, hà tắc tì chi; chí hảo cú, tắc mạn thanh kiều ngâm. ý tự phong lưu, sử nhân vong quyện (), ; , . , 使 (Lâm Tứ Nương ).
♦ Hình dung tác phẩm văn chương siêu dật tuyệt diệu. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược luận phong lưu biệt trí, tự thị giá thủ; nhược luận hàm súc hồn hậu, chung nhượng Hành cảo , ; , 稿 (Đệ tam thập thất hồi) Nói về siêu dật cao xa riêng biệt thì là bài này; nhưng về hàm súc hồn hậu thì rốt cuộc phải nhường cho bài của Hành (Vu Quân).
♦ Kiệt xuất, phi thường. ◇Tô Thức : Bộc tuy vãn sanh, do cập kiến quân chi vương phụ dã. Truy tư nhất thì phong lưu hiền đạt, khởi khả phục mộng kiến tai! , . , (Dữ Giang Đôn Lễ tú tài thư , Chi nhất ).
♦ Thú vị, vận vị. ◇Tư Không Đồ : Bất trứ nhất tự, Tận đắc phong lưu , (Thi phẩm , Hàm súc ).
♦ Chỉ người kiệt xuất, bất phàm.
♦ Phong độ.
♦ Tiết tháo, phẩm cách.
♦ Vinh sủng. ◇Trương Thuyết : Lộ thượng thiên tâm trọng dự du, Ngự tiền ân tứ đặc phong lưu , (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế ).
♦ Phong cách, trường phái.
♦ Chỉ người xinh đẹp, phong vận, quyến rũ. ◇Hoa Nhị Phu Nhân : Niên sơ thập ngũ tối phong lưu, Tân tứ vân hoàn sử thượng đầu , 使 (Cung từ , Chi tam thập ).
♦ Phong tình. § Liên quan về tình ái nam nữ. ◎Như: phong lưu án kiện .
♦ Chơi bời, trai lơ, hiếu sắc. ◎Như: tha niên khinh thì phi thường phong lưu, hỉ hoan tại ngoại niêm hoa nhạ thảo , .