往生 vãng sanh♦ (Thuật ngữ Phật giáo) (1) Đi đầu thai (sau khi chết). ◇Thích Tịnh Độ Quần Nghi Luận
釋淨土群疑論:
Kim thử vãng sanh cực lạc, liên hoa khai dĩ, kiến Phật văn Pháp 今此往生極樂,
蓮花開已,
見佛聞法 (Quyển tứ
卷四). (2) Đi đầu sinh ở đất tịnh độ của Phật A-Di-Đà. ◇Long Thư Tăng Quảng Tịnh Độ Văn
龍舒增廣淨土文:
Cứ Diêm La Vương cáo Trịnh chi ngôn, tắc chí thành vi niệm bỉ Phật, tất đắc vãng sanh 據閻羅王告鄭之言,
則至誠為念彼佛,
必得往生 (Quyển tứ
卷四).
♦ Ngày nay mượn nói là chết.