加油 gia du
♦ Thêm dầu. ◎Như:
khí xa, cơ xa đô nhu gia du tài năng hành sử
汽
車
,
機
車
都
需
加
油
才
能
行
駛
.
♦ Tỉ dụ cố gắng tiến lên. § Tiếng dùng để khuyến khích thúc giục người khác. ◎Như:
khảo kì tương cận, nhĩ hảo hảo đích gia du ba!
考
期
將
近
,
你
好
好
的
加
油
吧
!