尤其 vưu kì
♦ Đặc biệt, nhất là, lại càng. ◎Như: thử địa thịnh sản thủy quả, vưu kì dĩ lê đào trứ xưng , vùng này sản xuất nhiều loại hoa quả, đặc biệt nổi tiếng là lê và đào.