頭先 đầu tiên
♦ Trước đó, lúc đầu. ◇Thủy hử truyện : Khán khán thiên sắc vãn lai, chỉ kiến đầu tiên na cá nhân hựu đính nhất cá hạp tử nhập lai , (Đệ nhị thập bát hồi) Trời xế chiều, lại thấy người trước đó (đã đến hồi sáng) đội một hộp (đựng thức ăn) đến.
♦ Trước hết, quan trọng nhất. ◇Thủy hử truyện : Tiện thị lão thân thập bệnh cửu thống, phạ hữu ta san cao thủy đê, đầu tiên yếu chế bạn ta tống chung y 便, , (Đệ nhị thập tứ hồi) Già thì chứng nọ tật kia, sợ sắp đến lúc núi cao nước cạn, trước hết cần phải may sẵn bộ áo tống chung (mặc khi chết).