琴樽 cầm tôn
♦ Cây đàn và chén rượu. § Chỉ thú vui thanh cao của văn nhân thi sĩ. ◇Trần Tử Ngang
陳
子
昂
:
Mặc ngữ thùy tương thức, Cầm tôn kí thử song
默
語
誰
相
識
,
琴
樽
寄
此
窗
(Quần công tập Tất thị lâm đình
群
公
集
畢
氏
林
亭
).