琴樽 cầm tôn
♦ Cây đàn và chén rượu. § Chỉ thú vui thanh cao của văn nhân thi sĩ. ◇Trần Tử Ngang : Mặc ngữ thùy tương thức, Cầm tôn kí thử song , (Quần công tập Tất thị lâm đình ).