籍籍 tịch tịch♦ Huyên náo (tiếng đông người nói). ◇Hán Thư
漢書:
Sự tịch tịch như thử, hà vị bí dã 事籍籍如此,
何謂祕也 (Lưu Khuất Li truyện
劉屈氂傳) Sự việc ồn ào như vậy, sao gọi là bí mật được?
♦ Có tiếng tăm. ◎Như:
danh tịch tịch 名籍籍 tiếng tăm vang dội.
♦ Tán lạc, vung vãi. ◇Hán Thư
漢書:
Cốt tịch tịch hề vong cư 骨籍籍兮亡居 (Vũ Ngũ Tử truyện
武五子傳) Xương vung vãi hề không có chỗ chôn.