嗜慾 thị dục
♦ § Cũng viết là thị dục .
♦ Ham muốn, tham dục phát sinh từ các giác quan như tai, mắt, miệng, mũi... ◇Lã Thị Xuân Thu : Thối thị dục, định tâm khí; bách quan tĩnh, sự vô hình 退, ; , (Trọng Hạ ).
♦ Đặc chỉ tình dục. ◇Ngô Hạ A Mông : Ngô huyết khí thượng thịnh, bất năng tuyệt thị dục , (Đoạn tụ thiên , Pháp ngoại túng dâm ).