部分 bộ phận, bộ phân
♦ Bộ phận : (1) Một phần (trong toàn thể), một số (trong tổng số), cục bộ. ◎Như: bộ phận tương đồng .
♦ (2) Chỗ, vị trí, bộ vị. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn : Thiện chẩn giả, sát sắc án mạch, tiên biệt âm dương, thẩm thanh trọc nhi tri bộ phận , , , (Âm dương ứng tượng đại luận ).
♦ (3) Bộ khúc, đội quân.
♦ Bộ phân : (1) Xếp đặt, bố trí, an bài. ◇Tiêu Dĩnh Sĩ : Chỉ huy bộ phân, vi thiên tử can thành , (Vi thiệu dực tác thượng trương binh bộ thư ) Chỉ huy bố trí, làm tường thành cho nhà vua (che chở nhân dân và bờ cõi).
♦ (2) Quyết định, giải quyết. ◇Bắc sử : Tề Thần Vũ hành kinh Kí bộ, tổng hợp Hà, Bắc lục châu văn tịch, thương các hộ khẩu tăng tổn, thân tự bộ phân, đa tại mã thượng, trưng trách văn bộ, chỉ ảnh thủ bị, sự phi nhất tự , , , , , 簿, , (Lí Ấu Liêm truyện ).
♦ (3) Chỉ tài năng xử lí sự vụ. ◇Bắc sử : Xuất vi Tế Châu thứ sử, vi chánh nghiêm bạo, hựu đa thụ nạp. Nhiên diệc minh giải, hữu bộ phân, lại nhân úy phục chi , , . , , (Thái Tuấn truyện ).
♦ (4) Phân loại theo bộ thủ, phân biệt môn loại. ◇Nhan thị gia huấn : Hứa Thận kiểm dĩ lục văn, quán dĩ bộ phân, sử bất đắc ngộ, ngộ tắc giác chi , , 使, (Thư chứng ). § Hứa Thận: soạn giả tự điển Thuyết Văn Giải Tự.